STT
|
Loại văn bản
|
Ngày ban hành/ký kết
|
Ngày có hiệu lực tại Việt Nam
|
Tên văn bản
|
Ghi chú
|
1
|
Bản ghi nhớ
|
21/03/2005
|
|
Bản ghi nhớ giữa Cục SHTT Vương quốc Thái Lan & các cơ quan liên quan của nước CHXHCN Việt Nam về hợp tác thúc đẩy & bảo hộ SHTT
|
|
2
|
Hiệp định song phương
|
13/07/2000
|
10/12/2001
|
Hiệp định giữa CHXHCN Việt Nam và Hợp chủng quốc Hoa Kỳ về quan hệ thương mại
|
Văn bản kèm theo: Nghị quyết số 48/2001/QH10 được Quốc hội thông qua ngày 28/11/2001 về việc phê chuẩn Hiệp định.
|
3
|
Bản ghi nhớ
|
07/11/1999
|
|
Bản ghi nhớ giữa Cục SHTT Vương quốc Thái Lan và Cục bản quyền tác giả Việt Nam về hợp tác trong lĩnh vực quyền tác giả và quyền kề cận
|
|
4
|
Hiệp định song phương
|
07/07/1999
|
08/06/2000
|
Hiệp định giữa Chính phủ CHXHCN Việt Nam và Chính phủ Liên bang Thụy Sĩ về Bảo hộ SHTT và hợp tác trong lĩnh vực SHTT
|
|
5
|
Bản ghi nhớ
|
14/09/1998
|
|
Bản ghi nhớ hợp tác trong lĩnh vực quyền tác giả và quyền kề cận giữa Cục bản quyền tác giả nước CHXHCN Việt Nam và Cục bản quyền quốc gia nước CHND Trung Hoa
|
|
6
|
Hiệp định song phương
|
27/06/1997
|
26/12/1997
|
Hiệp định giữa Chính phủ CHXHCN Việt Nam và Chính phủ Hợp chủng quốc Hoa Kỳ về thiết lập quan hệ quyền tác giả
|
Văn bản kèm theo:
Quyết định 1130/TTg ngày 26/12/1997 của Thủ tướng về việc phê duyệt Hiệp định.
Chỉ thị số 04/1998/CT-TTg ngày 22/01/1998 của Thủ tướng về các biện pháp thực hiện Hiệp định.
Thông tư số 05/1998/TT-BVHTT ngày 12/09/1998 của Bộ VHTT hướng dẫn thi hành một số quy định của Hiệp định.
|
7
|
Hiệp ước
|
20/12/1996
|
Việt Nam chưa tham gia
|
Hiệp ước quyền tác giả WIPO WCT
|
|
8
|
Hiệp ước
|
20/12/1996
|
Việt Nam chưa tham gia
|
Hiệp ước của WIPO về biểu diễn và bản ghi âm WPPT
|
|
9
|
Hiệp định
|
15/04/1994
|
11/01/2007
|
Hiệp định về các vấn đề liên quan tới thương mại của quyền sở hữu trí tuệ TRIPS
|
|
10
|
Công ước
|
28/09/1979
|
26/10/2004
|
Công ước Berne về bảo hộ các tác phẩm văn học và nghệ thuật
|
|
11
|
Công ước
|
21/05/1974
|
12/01/2006
|
Công ước Brussels liên quan đến việc phân phối tín hiệu mang chương trình truyền qua vệ tinh
|
|
12
|
Công ước
|
29/10/1971
|
06/07/2005
|
Công ước Geneva bảo hộ nhà sản xuất bản ghi âm chống việc sao chép không được phép bản ghi âm của họ
|
|
13
|
Công ước
|
24/07/1971
|
Việt Nam chưa tham gia
|
Công ước toàn cầu về bản quyền UCC
|
|
14
|
Công ước
|
26/10/1961
|
01/03/2007
|
Công ước Rome bảo hộ người biểu diễn, nhà sản xuất bản ghi âm, tổ chức phát sóng
|
|